The ideological divide between the two parties is growing.
Dịch: Sự chia rẽ về ý thức hệ giữa hai đảng ngày càng lớn.
This policy aims to bridge the ideological divide.
Dịch: Chính sách này nhằm mục đích thu hẹp sự chia rẽ về ý thức hệ.
Khoảng cách ý thức hệ
Rạn nứt ý thức hệ
31/07/2025
/mɔːr nuːz/
tăng vọt
cấu trúc phòng thủ
Sự nóng lên của khí quyển
tin cùng chuyên mục
người có nguồn gốc đa sắc tộc
khó chịu, không dễ chịu
bán lẻ
hy vọng hòa bình