She made a heartfelt pleading for help.
Dịch: Cô ấy đã cầu xin một cách chân thành để được giúp đỡ.
The lawyer's pleading was persuasive.
Dịch: Lời biện hộ của luật sư rất thuyết phục.
yêu cầu
kháng cáo
lời cầu xin
cầu xin
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
Lực lượng vũ trang
làm buồn
tàn tích
Chiến lược giảng dạy
Ngôn ngữ Celt
sự tiếp nhận quỹ
sức mạnh bên trong
nghiên cứu bệnh tật