She made a heartfelt pleading for help.
Dịch: Cô ấy đã cầu xin một cách chân thành để được giúp đỡ.
The lawyer's pleading was persuasive.
Dịch: Lời biện hộ của luật sư rất thuyết phục.
yêu cầu
kháng cáo
lời cầu xin
cầu xin
01/08/2025
/trænˈzækʃən rɪˈsiːt/
Văn học Việt Nam
gần danh hiệu Ngoại hạng Anh
lời nhắc, đề xuất
được cho là, được cho rằng
có tính chất kinh doanh, thuộc về tinh thần kinh doanh
bệ ngồi toilet
nước khoáng có ga
tài chính dài hạn