Her antipathy towards the project was evident.
Dịch: Sự ác cảm của cô ấy đối với dự án rất rõ ràng.
There was a mutual antipathy between the two leaders.
Dịch: Có một sự ác cảm lẫn nhau giữa hai nhà lãnh đạo.
thù địch
sự ghét bỏ
người có sự ác cảm
có sự ác cảm
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
khám y tế
yên tâm ở nhà
cảm biến quang
văn phòng biên tập
điểm kiểm tra
liên đoàn công nhân
Thông tin về tổ chức hoặc doanh nghiệp
hoa trang trí