The singer was suddenly spotlighted when she won the award.
Dịch: Ca sĩ bỗng rơi vào spotlight khi cô ấy thắng giải.
His past was suddenly spotlighted after he became famous.
Dịch: Quá khứ của anh ấy bỗng nhiên bị spotlight sau khi anh ấy nổi tiếng.
người vận hành thiết bị xây dựng