He felt extreme fear when he saw the snake.
Dịch: Anh ấy cảm thấy sợ tột độ khi nhìn thấy con rắn.
The thought of failure filled her with extreme fear.
Dịch: Ý nghĩ về thất bại khiến cô ấy sợ hãi tột độ.
nỗi sợ hãi dữ dội
nỗi kinh hoàng tột độ
đáng sợ
sợ
29/07/2025
/ˌiːkoʊˌfrendli trænsfərˈmeɪʃən/
bệnh gia súc
kỹ năng quan trọng
vải georgette, một loại vải nhẹ và mịn thường được dùng trong may mặc.
trung tâm Phật giáo
đoàn kiểm tra liên ngành
tầm quan trọng của việc học
thuộc về văn học; có tính chất văn học
chuẩn bị quân đội