The debate became increasingly metaphysical.
Dịch: Cuộc tranh luận trở nên ngày càng siêu hình.
He was interested in metaphysical concepts.
Dịch: Anh ấy quan tâm đến các khái niệm siêu hình.
trừu tượng
triết học
siêu hình học
nhà siêu hình học
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
rau lá
cuộc đua theo đội
cơ sở giải trí
nấu bột yến mạch
cạnh tranh không lành mạnh
Điều kiện hoặc trạng thái có thể thay đổi, không ổn định.
Ghi lại một sự cố
khúc dạo đầu