The violence scandal ruined his reputation.
Dịch: Vụ scandal bạo lực đã hủy hoại danh tiếng của anh ta.
The company is facing a violence scandal.
Dịch: Công ty đang đối mặt với một vụ scandal bạo lực.
Người được ủy thác, người quản lý tài sản cho người khác với trách nhiệm về lợi ích tốt nhất của người đó.