He is suffering from post-traumatic stress.
Dịch: Anh ấy đang bị sang chấn tâm lý.
The doctor diagnosed her with post-traumatic stress disorder after the accident.
Dịch: Bác sĩ chẩn đoán cô ấy mắc chứng rối loạn căng thẳng sau травма sau vụ tai nạn.
PTSD
gây травма
травма
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
quản trị viên sức khỏe
bất hợp pháp
Bước ngoặt bất ngờ, sự thay đổi kỳ lạ
Cử nhân mới tốt nghiệp
sự giám hộ; quyền nuôi dưỡng
chiến lược
chống độc quyền
sự bất ổn tài chính