Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
breast milk
/brɛst mɪlk/
Sữa mẹ
noun
tapestry
/ˈtæp.ɪ.stri/
tấm thảm thêu
noun
part-time system
/ˈpɑːrt taɪm ˈsɪstəm/
hệ thống làm việc bán thời gian
noun
antelope
/ˈæntɪloʊp/
động vật ăn cỏ có hình dáng thanh mảnh, thường sống ở vùng đồng cỏ