Her pale complexion suggested she was unwell.
Dịch: Sắc mặt nhợt nhạt của cô ấy cho thấy cô ấy không khỏe.
The patient had a pale complexion and felt weak.
Dịch: Bệnh nhân có sắc mặt nhợt nhạt và cảm thấy yếu.
khuôn mặt tái nhợt
mặt xanh xao
sự xanh xao
nhợt nhạt
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
Học sinh xuất sắc
bộ đồ ăn
ủy ban chính phủ
hỗ trợ học tập
xã hội văn hóa
thuộc về đô thị lớn
Tự hành hạ tâm trí
tàu cao tốc