I prefer uncooked greens in my salad.
Dịch: Tôi thích rau sống trong món salad của mình.
Uncooked greens are often used in Vietnamese dishes.
Dịch: Rau sống thường được sử dụng trong các món ăn Việt Nam.
rau tươi
rau sống
rau xanh
chưa nấu
22/12/2025
/ˈvɪdioʊ ˌvjuːər/
đầy ác ý; chửi rủa; nói xấu
đội bóng Premier League
cán bộ dịch vụ ngoại giao
vấn đề về dinh dưỡng
sự nhuộm
địa chỉ kinh doanh
Phương tiện nặng
tên