I prefer uncooked greens in my salad.
Dịch: Tôi thích rau sống trong món salad của mình.
Uncooked greens are often used in Vietnamese dishes.
Dịch: Rau sống thường được sử dụng trong các món ăn Việt Nam.
rau tươi
rau sống
rau xanh
chưa nấu
24/09/2025
/ˈskɒl.ə.ʃɪp ɪɡˈzæm/
camera hành trình (gắn trên xe)
khu vực, một phần của thành phố thường có đặc điểm văn hóa riêng
thời gian hoạt động
rổ hàng hiệu
lớp cha
sự kiện theo chủ đề
phần mềm trình bày
ngôi đền cổ