He maledicted his enemies during the heated debate.
Dịch: Anh ta đã chửi rủa kẻ thù của mình trong cuộc tranh luận nảy lửa.
The villain maledicted the hero as he was defeated.
Dịch: Tên phản diện đã chửi rủa người anh hùng khi hắn bị thất bại.
lời nguyền
xỉ nhục
lời chửi rủa, mang tính chửi rủa
20/11/2025
chứng chỉ kỹ năng
nơi chứa đựng, kho lưu trữ
quỹ chi tiêu và tiết kiệm chung
quá trình xử lý
ứng dụng mạng xã hội
Người tham gia giao dịch
công việc từ thiện
thảo dược dùng để chữa bệnh