The politician had to U-turn on his previous statement.
Dịch: Chính trị gia đã phải quay xe về tuyên bố trước đó của mình.
The company made a U-turn on its decision to close the factory.
Dịch: Công ty đã quay xe về quyết định đóng cửa nhà máy.
món cá được phủ đường hoặc xi rô ngọt, thường là món ăn tráng miệng hoặc món ăn đặc trưng trong ẩm thực Trung Quốc và Việt Nam