The politician had to U-turn on his previous statement.
Dịch: Chính trị gia đã phải quay xe về tuyên bố trước đó của mình.
The company made a U-turn on its decision to close the factory.
Dịch: Công ty đã quay xe về quyết định đóng cửa nhà máy.
Đảo ngược tình thế
Rút lui
Sự quay xe
Quay xe
20/12/2025
/mɒnˈsuːn ˈklaɪmət/
đầu báo nhiệt
người tình cũ
sự cân nhắc, sự trọng số
Loét miệng
tật cận thị
Chủ nhà người Việt
dashed
giặt ủi