The politician had to U-turn on his previous statement.
Dịch: Chính trị gia đã phải quay xe về tuyên bố trước đó của mình.
The company made a U-turn on its decision to close the factory.
Dịch: Công ty đã quay xe về quyết định đóng cửa nhà máy.
Đảo ngược tình thế
Rút lui
Sự quay xe
Quay xe
06/08/2025
/bʊn tʰit nuəŋ/
Tổ chức phi chính phủ
cùn, không sắc
Đại học Khoa học
báo cáo hoạt động bất hợp pháp
kịch thể nghiệm
thay đổi hành vi
Vùng trung tâm
Tiết kiệm tối đa