The system administrator is responsible for managing the IT infrastructure.
Dịch: Quản trị viên hệ thống chịu trách nhiệm quản lý hạ tầng CNTT.
She works as a system administrator at a large tech company.
Dịch: Cô ấy làm việc như một quản trị viên hệ thống tại một công ty công nghệ lớn.
Màu đỏ thẫm, thường được sử dụng để mô tả màu sắc của máu hoặc một loại đỏ đậm.
thương mại hóa kết quả