The site manager oversees the daily operations on the construction site.
Dịch: Quản lý địa điểm giám sát các hoạt động hàng ngày tại công trường.
She worked closely with the site manager to ensure the project stayed on schedule.
Dịch: Cô làm việc chặt chẽ với quản lý địa điểm để đảm bảo dự án đúng tiến độ.
The site manager is responsible for safety compliance on the job site.
Dịch: Quản lý địa điểm chịu trách nhiệm về việc tuân thủ an toàn tại công trường.