The branch manager will oversee the operations of the branch.
Dịch: Quản lý chi nhánh sẽ giám sát các hoạt động của chi nhánh.
She was promoted to branch manager after five years of hard work.
Dịch: Cô ấy đã được thăng chức lên quản lý chi nhánh sau năm năm làm việc chăm chỉ.
The branch manager is responsible for meeting sales targets.
Dịch: Quản lý chi nhánh chịu trách nhiệm đạt được mục tiêu doanh số.