His overconfident attitude led him to underestimate his opponents.
Dịch: Thái độ quá tự tin của anh ta đã khiến anh ấy đánh giá thấp đối thủ.
She was overconfident about passing the exam without studying.
Dịch: Cô ấy quá tự tin về việc qua kỳ thi mà không cần học bài.
thuộc về sinh dưỡng hoặc sinh tồn; không liên quan đến sinh sản hoặc sinh lý sinh dục