She felt overburdened by her responsibilities at work.
Dịch: Cô cảm thấy quá tải bởi những trách nhiệm ở công việc.
The students were overburdened with homework and exams.
Dịch: Các sinh viên bị quá tải với bài tập về nhà và kỳ thi.
quá tải
gánh nặng
sự quá tải
07/11/2025
/bɛt/
mắc chứng rối loạn tâm thần
bồi thường
trái ngược, ngược lại
bẩy màu
tường giữ đất
xe đẩy tay
nguồn thu lớn nhất
nặng nề, khó xử lý