The excessive heat made it difficult to concentrate.
Dịch: Cái nóng quá mức đã làm khó khăn trong việc tập trung.
His excessive spending led to debt.
Dịch: Chi tiêu quá mức của anh ấy đã dẫn đến nợ nần.
quá cao
không điều độ
sự quá mức
vượt quá
12/06/2025
/æd tuː/
Theo dấu vết, theo manh mối
tiền lãi chưa thanh toán
Top tìm kiếm
ký hiệu thị trường
cây chịu mặn
sự cạnh tranh về kinh tế giữa các quốc gia hoặc tổ chức
nhóm đọc sách
Cuộc sống khó khăn