Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
Bridewealth
/ˈbraɪdˌwɛlθ/
Tiền thách cưới
noun
quality evaluation
/ˈkwɒləti ˌɛvjʊˈeɪʃən/
đánh giá chất lượng
noun
underlying impact
/ˌʌndərˈlaɪɪŋ ˈɪmpækt/
tác động tiềm ẩn
noun
real estate brokerage
/ˈriːəl ɪsˈteɪt ˈbroʊkərɪdʒ/
Môi giới bất động sản
noun
Central Propaganda Department
/ˈsɛntrəl ˌprɒpəˈɡændə ˌdɪˈpɑːrtmənt/
Ban Tuyên giáo Trung ương
noun
beach photography
/biːtʃ fəˈtɒɡrəfi/
chụp ảnh bãi biển
noun
awkward person
/ˈɔːkwərd ˈpɜːrsən/
người vụng về hoặc lúng túng trong giao tiếp hoặc hành xử