The country needs economic rehabilitation after the war.
Dịch: Đất nước cần phục hồi kinh tế sau chiến tranh.
The government is focusing on economic rehabilitation programs.
Dịch: Chính phủ đang tập trung vào các chương trình phục hồi kinh tế.
sự phục hồi kinh tế
tái thiết kinh tế
phục hồi
có tính phục hồi
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
Bảng năng lượng mặt trời
kết thúc một mối quan hệ
Biểu hiện ngây thơ
nhà máy bị phá hủy
Bệnh lây truyền qua đường tình dục
hoa đang nở rộ
nhánh cây, nhánh con
Tủ quần áo quá đầy