The country needs economic rehabilitation after the war.
Dịch: Đất nước cần phục hồi kinh tế sau chiến tranh.
The government is focusing on economic rehabilitation programs.
Dịch: Chính phủ đang tập trung vào các chương trình phục hồi kinh tế.
sự phục hồi kinh tế
tái thiết kinh tế
phục hồi
có tính phục hồi
12/07/2025
/roʊp fɔr ˈdʒʌmpɪŋ/
viêm niệu đạo
rất dễ
bút huỳnh quang
Doanh số bán ô tô
sữa bò
công năng phục vụ
sự tạo bọt
cuối cùng