She spends most of her time in her study room.
Dịch: Cô ấy dành phần lớn thời gian của mình trong phòng học.
The study room is well-equipped with books and a computer.
Dịch: Phòng học được trang bị đầy đủ sách và máy tính.
học
nơi làm việc
học sinh
18/12/2025
/teɪp/
không gian giải trí
linh hồn lang thang
học sinh dễ bị tổn thương
không khí văn phòng
Mục tiêu đu trend
môn bóng bàn
Phong cách thanh lịch giản dị
Người đầy sự thù ghét