The children played in the activity room.
Dịch: Trẻ em đã chơi trong phòng hoạt động.
We organized a meeting in the activity room.
Dịch: Chúng tôi đã tổ chức một cuộc họp tại phòng hoạt động.
phòng giải trí
trung tâm hoạt động
hoạt động
phòng
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
người đi theo, người hâm mộ
hệ số gỗ
đáp ứng nghĩa vụ
nâng cao, nâng đỡ, làm phấn chấn
khối u lành tính
Thuyền buồm
tỏ lòng tốt
Hệ thống phần mềm quản lý