The enrollment department is responsible for processing new student applications.
Dịch: Phòng đăng ký nhập học chịu trách nhiệm xử lý hồ sơ tuyển sinh mới.
She visited the enrollment department to submit her documents.
Dịch: Cô ấy đã đến phòng đăng ký nhập học để nộp hồ sơ của mình.
Hộp nối dây điện hoặc thiết bị dùng để kết nối các phần khác nhau của hệ thống điện hoặc mạch điện