This green version reduces carbon footprint.
Dịch: Phiên bản xanh này giúp giảm lượng khí thải carbon.
The company launched a green version of its product.
Dịch: Công ty đã ra mắt phiên bản xanh của sản phẩm.
Phiên bản thân thiện với môi trường
Ấn bản bền vững
sản phẩm xanh
xanh
05/08/2025
/ˈpʌblɪʃɪŋ fiːld/
Hỗ trợ văn phòng
chuyến phiêu lưu mở mang tầm mắt
buổi lễ lớn, thường để kỷ niệm hoặc gây quỹ
sự thiếu rõ ràng
vị trí hấp dẫn
cái lăn, con lăn
ti vi
hình ảnh thần kinh