The new policy received a negative reaction from the employees.
Dịch: Chính sách mới nhận được phản ứng tiêu cực từ các nhân viên.
His proposal was met with a negative reaction.
Dịch: Đề xuất của anh ấy đã gặp phải phản ứng tiêu cực.
Phản ứng bất lợi
Phản hồi tiêu cực
tiêu cực
phản ứng tiêu cực
04/08/2025
/ˈheɪ.wiˌweɪt roʊl/
kém tinh tế, tầm thường, không hợp thời
Phái đoàn Ý
người du hành
đề cương khóa học
xe tải tông trúng
thiết kế phong cách
tai nạn hàng hải
cổ tức