Her initial reaction to the news was shock.
Dịch: Phản ứng ban đầu của cô ấy trước tin tức là sự sốc.
The initial reaction of the audience was very positive.
Dịch: Phản ứng ban đầu của khán giả rất tích cực.
phản hồi ban đầu
phản ứng đầu tiên
phản ứng
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
người chảnh choẹ, người có tính kiêu ngạo
Thuê hoặc cho thuê bất động sản hoặc tài sản
Vấn đề hành vi
Sự từ chức
Phụ kiện hiếm
người thẳng thắn
Lãnh đạo thanh niên
sự tự tin và khả năng kiểm soát cuộc sống của chính mình