The statistics reflect the nature of the problem.
Dịch: Số liệu thống kê phản ánh bản chất của vấn đề.
His actions reflect the true nature of his character.
Dịch: Hành động của anh ta phản ánh bản chất thật sự trong tính cách của anh.
phản chiếu bản chất
thể hiện cốt lõi
sự phản ánh
mang tính phản ánh
17/06/2025
/ɛnd ʌv ˈtriːtmənt/
Trình độ sư phạm
Ách tắc tạm thời
ngành in
rút ra, kéo ra
vây đốt
kiểm soát tín dụng
giày Crocs
duy trì sự sống