The patient was connected to a breathing tube during surgery.
Dịch: Bệnh nhân đã được nối ống thở trong quá trình phẫu thuật.
The scuba diver used a breathing tube to breathe underwater.
Dịch: Thợ lặn sử dụng ống thở để thở dưới nước.
chó kéo xe (trong các cuộc đua xe chó hoặc các hoạt động thể thao liên quan đến chó kéo)