The government is trying to stabilize people's lives after the pandemic.
Dịch: Chính phủ đang cố gắng ổn định đời sống của người dân sau đại dịch.
Having a stable job helps to stabilize life.
Dịch: Có một công việc ổn định giúp ổn định cuộc sống.
Bảo đảm cuộc sống
An cư lạc nghiệp
sự ổn định đời sống
11/09/2025
/vɪsˈkɒsɪti əˈdʒɛnt/
sự trưởng thành
Văn hóa người Mỹ gốc Phi
chụp ảnh bãi biển
cách giáo dục con tâm lý
Đau lòng, tan nát cõi lòng
Người Trung Quốc dễ thích nghi
giấy photocopy
Gửi cho Thành phố và Thế giới