The child had a strict upbringing.
Dịch: Đứa trẻ đã có một sự nuôi dạy nghiêm túc.
A strict upbringing can lead to success.
Dịch: Một sự nuôi dạy nghiêm túc có thể dẫn đến thành công.
Nuôi dạy có kỷ luật
Rèn luyện nghiêm ngặt
nuôi dạy một cách nghiêm khắc
12/06/2025
/æd tuː/
biểu đồ phân cấp
kiểm tra thông tin
Đứa con tinh thần
hướng dẫn thiết lập
những điều thiết yếu bị thiếu
cơ hội việc làm
nền móng
cuộc họp mặt hàng năm