He gave a contemptuous smile when criticized.
Dịch: Anh ta mỉm cười chế giễu khi bị chỉ trích.
Her contemptuous smile showed her disdain for the idea.
Dịch: Nụ cười khinh miệt của cô thể hiện sự khinh thường ý tưởng đó.
Ảnh hưởng chính trị; sức mạnh hoặc khả năng tác động đến các quyết định chính trị