She gave him a sarcastic smile after he made a silly comment.
Dịch: Cô ấy đã dành cho anh ta một nụ cười châm biếm sau khi anh ta đưa ra một bình luận ngớ ngẩn.
His sarcastic smile was a clear indication of his disbelief.
Dịch: Nụ cười châm biếm của anh ta là một dấu hiệu rõ ràng cho sự không tin tưởng của anh ta.
loài cá đáy, người hoặc vật sống nhờ vào những thứ người khác bỏ lại, kẻ hạ lưu