The farm is located in the countryside.
Dịch: Nông trại nằm ở vùng quê.
They grow vegetables on the farm.
Dịch: Họ trồng rau trên nông trại.
He inherited the family farm from his parents.
Dịch: Anh ấy thừa kế nông trại của gia đình từ cha mẹ.
trang trại chăn nuôi
nơi ở nông trại
đồn điền
nông dân
canh tác
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
cấm, không cho phép
học tập ứng dụng
sữa không béo
hội thảo khu vực
sống hòa thuận
sự giữ, sự bảo quản
trạm chuyển mạch điện thoại
tội trộm cắp