He is an orphaned child.
Dịch: Nó là một đứa trẻ mồ côi.
The war left many orphaned children.
Dịch: Chiến tranh đã để lại rất nhiều trẻ em mồ côi.
trẻ mồ côi
đứa trẻ không nơi nương tựa
mồ côi
bỏ rơi
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
máy đập hoặc máy tạo nhịp, thường dùng trong sản xuất âm nhạc hoặc chế tạo âm thanh
thuộc về tâm lý
Phát hiện cơ hội kinh doanh
rò rỉ thông tin
quan sát lớp học
buôn lậu
tạo được lòng tin
gia đình nhỏ của tôi