She shared her secrets only with her intimates.
Dịch: Cô ấy chỉ chia sẻ bí mật của mình với những người thân thiết.
Intimates often know the most about each other's lives.
Dịch: Những người thân thiết thường biết nhiều nhất về cuộc sống của nhau.
bạn bè thân thiết
người bạn tâm giao
tình thân mật
gợi ý, báo trước
14/06/2025
/lɔːntʃ ə ˈkʌmpəni/
khoản đóng góp an sinh xã hội
Tiến trình hợp âm
giấy phép lái xe
chia sẻ thời gian
mượt mà, trơn tru, suôn sẻ
cuộc sống dễ dàng
nghĩa vụ công dân
địa điểm