Please complete the task as instructed.
Dịch: Xin hãy hoàn thành nhiệm vụ như đã hướng dẫn.
The report was prepared as instructed by the manager.
Dịch: Báo cáo đã được chuẩn bị như đã hướng dẫn bởi quản lý.
như đã chỉ dẫn
như đã ra lệnh
hướng dẫn
23/12/2025
/ˈkɔːpərət rɪˈpɔːrt/
tính dễ mắc sai lầm, khả năng sai lầm
Hành vi cố ý gây rối, khiêu khích trên mạng
biên lai giao dịch
dịch vị
củ cải trắng
Ống giữ ấm chân
Người dẫn chương trình người Việt
bơi như ếch