The elite student group organized a seminar on leadership skills.
Dịch: Nhóm sinh viên ưu tú tổ chức một hội thảo về kỹ năng lãnh đạo.
She was invited to join the elite student group due to her academic excellence.
Dịch: Cô ấy được mời tham gia nhóm sinh viên ưu tú nhờ thành tích học tập xuất sắc.
thời điểm kết thúc công việc hoặc hoạt động kinh doanh trong một ngày