He started to tap his foot impatiently.
Dịch: Anh bắt đầu nhịp chân một cách thiếu kiên nhẫn.
She tapped her foot to the music.
Dịch: Cô ấy nhịp chân theo điệu nhạc.
Gõ chân
Tiếng gõ
Gõ
17/09/2025
/ˈɔːrəl ˈlaɪkən ˈpleɪnəs/
thiết bị kỹ thuật số
xuất khẩu qua
quần áo mùa lạnh
Sự rộng rãi, tính hào phóng
Bom phá
không phận
không gian mái
trao đổi tù binh