She gave a sentimental speech at the wedding.
Dịch: Cô ấy đã có một bài phát biểu nhạy cảm tại đám cưới.
His sentimental attachment to the old house was evident.
Dịch: Sự gắn bó nhạy cảm của anh ấy với ngôi nhà cũ là rõ ràng.
cảm xúc
hoài niệm
tình cảm
cảm động hóa
16/06/2025
/ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ/
vết thương do bị chém, đâm; máu; sự tàn bạo
siro malt
các bên liên quan
nhóm xã hội
Câu cảm thán
Luật lao động
nhân dừa
Sự làm trầm trọng thêm, sự làm tăng thêm (cơn đau, bệnh tật,...)