The test label indicates the parameters of the experiment.
Dịch: Nhãn kiểm tra chỉ ra các tham số của thí nghiệm.
Make sure to attach the test label to the sample before submission.
Dịch: Hãy chắc chắn gắn nhãn kiểm tra vào mẫu trước khi nộp.
nhãn thử
nhãn đánh giá
kiểm tra
đánh dấu
01/08/2025
/trænˈzækʃən rɪˈsiːt/
cơ hội được công nhận
súp có gia vị
giảm bớt, làm nhẹ đi
khắc, ghi, viết
sách truyền cảm hứng
Giấy chứng nhận của nhà thầu
sự việc bất ngờ hoặc không lường trước được
tư duy sắc bén