He received a commission for every sale he made.
Dịch: Anh ấy nhận hoa hồng cho mỗi lần bán hàng.
The salesperson receives a commission on each car sold.
Dịch: Người bán hàng nhận hoa hồng trên mỗi chiếc xe bán được.
kiếm hoa hồng
thu hoa hồng
hoa hồng
04/08/2025
/ˈheɪ.wiˌweɪt roʊl/
hoạt động tài chính
tranh chấp liên quan
Châu Âu phía Đông
du lịch ẩm thực
kiểm tra trong phòng thí nghiệm
Địa điểm yêu thích
nhân viên sân bay
Quay xe