He received a commission for every sale he made.
Dịch: Anh ấy nhận hoa hồng cho mỗi lần bán hàng.
The salesperson receives a commission on each car sold.
Dịch: Người bán hàng nhận hoa hồng trên mỗi chiếc xe bán được.
kiếm hoa hồng
thu hoa hồng
hoa hồng
16/12/2025
/ˌspɛsɪfɪˈkeɪʃən/
Máy bộ đàm cầm tay
chuyên gia dinh dưỡng
nấu trong đất sét
tháng 4 đến tháng 6
quy trình tham gia
Giải thích luật thành văn
khu vực tranh chấp
Trang trí theo mùa, thường là các đồ trang trí đặc trưng cho các dịp lễ theo từng mùa trong năm.