He received a commission for every sale he made.
Dịch: Anh ấy nhận hoa hồng cho mỗi lần bán hàng.
The salesperson receives a commission on each car sold.
Dịch: Người bán hàng nhận hoa hồng trên mỗi chiếc xe bán được.
kiếm hoa hồng
thu hoa hồng
hoa hồng
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
lạm dụng lời nói, thường là xúc phạm hoặc chửi mắng qua lời nói
hạt mè rang
chất béo có thể phết được
sắp xếp buổi chụp ảnh
tóc thẳng
chuyên gia tâm lý tình dục
đội tuyển game, đội game
Nghĩa tiếng Việt: khoai lang nghiền