She is always nagging at me.
Dịch: Cô ấy luôn cằn nhằn tôi.
My mom nags me about cleaning my room.
Dịch: Mẹ tôi nhắc nhở tôi về việc dọn dẹp phòng.
phàn nàn
chỉ trích
sự cằn nhằn
hay cằn nhằn
29/07/2025
/ˌiːkoʊˌfrendli trænsfərˈmeɪʃən/
trường đại học uy tín
hộ tống
trải nghiệm ăn nhẹ
vụng về, không khéo léo
kết thúc trị liệu
các thực tiễn thân thiện với môi trường
công trình tôn giáo
hình mẫu ngôi sao