He played the blues on his guitar.
Dịch: Anh ấy đã chơi nhạc blues trên guitar.
She felt the blues after losing her job.
Dịch: Cô ấy cảm thấy buồn sau khi mất việc.
nỗi buồn
u uất
màu xanh
làm cho giống nhạc blues
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
đáng phục tùng, một cách phục tùng
trống lắc
lắng nghe đầy lòng từ bi
Xu hướng thị trường vàng
mèo
công cụ
sự huy động
Những nhóm gặp khó khăn hoặc thiệt thòi trong xã hội.