The refugees were provided with food and shelter.
Dịch: Những người tị nạn đã được cung cấp thức ăn và nơi ở.
Many refugees have fled their countries due to war.
Dịch: Nhiều người tị nạn đã rời bỏ đất nước của họ vì chiến tranh.
Người xin tị nạn
Người di tản
Người tị nạn
Tị nạn
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
Tổn thương da
Chữ lồng cổ điển
đã hứa
bài thi trắc nghiệm
lau chùi mệt nghỉ
Tên phù hợp
cơ chế điều khiển
Máy khoan cọc khoan nhồi