He is known to be a freeloader, always relying on his friends for money.
Dịch: Anh ta được biết đến là người sống nhờ, luôn phụ thuộc vào bạn bè để xin tiền.
Don't be a freeloader; try to contribute when you visit.
Dịch: Đừng là người không tự lực; hãy cố gắng đóng góp khi bạn đến thăm.
She got tired of being a freeloader and decided to find a job.
Dịch: Cô ấy đã chán ngấy việc sống nhờ và quyết định tìm một công việc.