The recluse lived in a cabin in the woods.
Dịch: Người ẩn dật sống trong một cabin trong rừng.
She chose to be a recluse after the turmoil in her life.
Dịch: Cô đã chọn sống ẩn dật sau những biến động trong cuộc sống.
người ẩn sĩ
người sống cô độc
tính ẩn dật
ẩn dật
04/08/2025
/ˈheɪ.wiˌweɪt roʊl/
ngành quản lý chất thải
bảo vệ tuổi thọ pin
chú ý, quan tâm, tỉnh táo
Y học phòng ngừa
Hạn mức tín dụng
không có bộ máy lớn
chuẩn bị kỹ lưỡng
bước tiến vững chắc