The woodland manager oversees the conservation and management of forested areas.
Dịch: Người quản lý rừng giám sát việc bảo tồn và quản lý các khu vực có rừng.
A woodland manager must have knowledge of ecology and sustainable practices.
Dịch: Một người quản lý rừng cần có kiến thức về sinh thái và các phương pháp bền vững.
Chất diệt ve trứng hoặc ký sinh trùng gây hại, thường dùng trong kiểm soát dịch hại