My daughter is named after my grandmother; she is her namesake.
Dịch: Con gái tôi được đặt theo tên bà tôi; nó là người mang cùng tên với bà.
The university chapel is a namesake of the founder.
Dịch: Nhà nguyện của trường đại học được đặt theo tên của người sáng lập.