The assembler converted assembly language into machine code.
Dịch: Người lắp ráp chuyển đổi mã hợp ngữ thành mã máy.
He works as an assembler in the electronics factory.
Dịch: Anh ấy làm việc như một người lắp ráp trong nhà máy điện tử.
đập đầu vào đuôi xe tải